THÉP HÌNH CHỮ U
* Đặc điểm của thép chữ U
- Thép chữ U là sản phẩm có độ cứng cao, chắc chắc và độ bền rất cao. Sản phẩm thường được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.
- Thép chữ U được chia thành 6 kích thước chính, được đo cụ thể theo số đo mm. Bởi vậy kích thước của thép chữ U được chia ra làm h, b, d, t, R và r. Tương ứng với mỗi kích thước lại được chia nhỏ thành những kích thước tương ứng với khối lượng được tính theo kg/m.
* Ứng dụng:
- Thép hình chữ U được sản xuất với những đặc tính và kỹ thuật riêng biệt. Do đó, nó phù hợp với những công trình đặc thù nhất định. Với ưu điểm là có khả năng chịu được va chạm lớn cũng như rung lắc mạnh. Ngoài ra thép hình còn tồn tại được trong môi trường có điều kiện thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt.
Bởi vậy thép hình chữ U được sử dụng trong các công trình như: Nhà xưởng tiền chế, Làm Thùng xe, Dầm cầu trục, Bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt.
* TIÊU CHUẨN CỦA THÉP HÌNH CHỮ U:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mắc thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của sản phẩm.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U
Bảng giá Thép hình chữ U
Mác thép: CT3, SS400
BẢNG GIÁ THÉP U – CÔNG TY THÉP KIM ĐỒNG | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (Đ/kg) | Đơn giá (Đ/Cây) |
1 | U65x30x3x6m | 17.0 | 21,400 | |
U65x30x4x6m | 21.0 | 21,400 | ||
2 | U80x40x3x6m | 24.0 | 20,400 | |
U80x40x3.5x6m | 27.0 | 20,400 | ||
U80x40x4x6m | 31.5 | 20,400 | ||
U80x40x4.5x6m | 34.0 | 20,400 | ||
3 | U100x46x3.5x6m | 34.0 | 20,400 | |
U100x46x4x6m | 37.0 | 20,400 | ||
U100x46x4.5x6m | 42.0 | 20,400 | ||
U100x46x5x6m | 48.0 | 20,400 | ||
4 | U120x50x4.5x6m | 49.0 | 20,700 | |
U120x50x5x6m | 53.0 | 20,700 | ||
U120x50x5.5x6m | 57.0 | 20,700 | ||
5 | U140x55x5x6m | 70.0 | 20,700 | |
6 | U150x74x6.2x6m | 105.0 | 22,200 | |
7 | U160x61x6x6m | 80.0 | 20,700 | |
8 | U180x71x6.5x6m | 98.0 | 21,700 | |
9 | U200x69x5.4x6m | 105.0 | 22,200 | |
10 | U250x76x6x6m | 137.0 | 22,500 | |
11 | U300x82x7x6m | 186.0 | ||
… |
* Ngoài ra, Chúng tôi kinh doanh các loại Thép U mạ kẽm:
- Hàng Mạ kẽm nhúng nóng + Mạ điện phân
- Hàng có sẵn
- Giá tốt nhất đến Quý khách hàng
THÉP HÌNH CHỮ I
Công ty Thép Kim Đồng – Chuyên kinh doanh Thép chữ I từ I100 đến I400
+ Đặc điểm thép chữ I:
- Thép chữ I với thiết kế khá giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn là chữ H và thép chữ I thường có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại. Thép chữ I cũng như thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng cho công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn….
- Điểm khác biệt chính là áp lực chịu lên mỗi công trình khi được đưa vào vận hành khác nhau thì lúc này nhà thầu sẽ quyết định sử dụng Thép chữ I hoặc chữ H, nếu công trình phải chịu tải trọng ngang đáng kể thì thay vì dùng Thép chữ I thì sẽ phải dùng thép chữ H để đảm bảo sự chắc chắn và bền vững của công trình.
+ Tiêu chuẩn Thép chữ I
– Mác thép của Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
+ THÉP KIM ĐỒNG – CHÚNG TÔI CHUYÊN KINH DOANH CÁC LOẠI THÉP CHỮ I HÀNG ĐEN + MẠ KẼM:
- Cây dài 6m + 12m
- Hàng trong nước + hàng nhập khẩu
- Sản phẩm có chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ mạ kẽm nhúng nóng
- Chúng tôi có đủ các loại độ dày theo tiêu chuẩn
- Hàng có sẵn, giao ngay
- Giá tốt, bán qua cân thực tế
- Hỗ trợ giao hàng
- Xuất đầy đủ Hóa đơn Vat
Bảng giá thép hình chữ I
BẢNG GIÁ THÉP I – CÔNG TY THÉP KIM ĐỒNG | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (Đ/kg) | Đơn giá (Đ/Cây) |
1 | I 100 x 55 x 4,5 x 5.5 – AK | 48 | 21,000 | – |
2 | I 120 x 64 x 4,4 x 6 – AK | 57 | 21,000 | – |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 – AK | 77 | 21,300 | – |
4 | I 198 x 99 x 4,5 x 7 – TQ | 219 | 24,000 | – |
5 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 – AK | 125 | 22,300 | – |
6 | I 250 x 125 x 6 x 9 – POS | 348 | 24,500 | – |
7 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 – POS | 440 | 24,500 | – |
8 | I 350 x 175 x 7 x 11 – POS | 593 | – | – |
9 | I 400 x 200 x 8 x 13 – POS | 785 | – | – |
Thép Góc V
- Thép Góc chữ V và chữ L nhìn chung là tương đối giống nhau. Thép chữ L có hai cạnh ngắn dài khác nhau còn thép V thì hai cạnh cân bằng nhau.
- Thép chữ L là loại thép thiết kế theo hình chữ L được sử dụng cho các công trình lớn. Trong các công trình mỗi loại thép hình chữ đều có tác dụng riêng của nó phù hợp với công trình có áp lực chịu lên khác nhau mà nhà thầu sẽ quyết đinh đưa ra sự lựa chọn thép V hoặc thép L
* Tiêu chuẩn thép góc V – L:
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
* Ứng dụng:
+ Xây dựng kỹ thuật
+ Xây dựng dân dụng
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Giao thông vận tải
+ Cơ khí chế tạo
- Có đủ các độ dày từ 2ly – 10ly
- Bán các loại Thép góc mạ kẽm (Mạ điện phân + Mạ nhúng nóng)
- Cắt bán theo kích thước đặt hàng
- Cắt bán các loại Cọc V tiếp địa
- Hàng đúng chủng loại, quy cách
- Giá tốt, Hỗ trợ giao hàng
- Hàng có sẵn, giao ngay
- Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ
BẢNG GIÁ THÉP GÓC CÁC LOẠI |
|||||
TT | CHỦNG LOẠI | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
ĐƠN GIÁ (Đ/Cây) |
1 | Thép góc V30 | 2ly | 5.5 | 22,500 | |
2.5ly | 6.7 | 22,000 | |||
3ly | 8.0 | 22,000 | |||
2 | Thép góc V40 | 2.5ly | 9.0 | 20,700 | |
3ly | 10.7 | 20,500 | |||
4ly | 13.5 | 20,500 | |||
3 | Thép góc V50 | 3ly | 14.0 | 20,500 | |
4ly | 18.0 | 20,500 | |||
5ly | 22.5 | 20,500 | |||
4 | Thép góc V63 | 4ly | 24.0 | 20,500 | |
5ly | 28.5 | 20,500 | |||
6ly | 33.5 | 20,500 | |||
5 | Thép góc V70 | 5ly | 33.0 | 20,800 | |
6ly | 39.0 | 20,800 | |||
7ly | 45.0 | 20,800 | |||
6 | Thép góc V75 | 5ly | 36.0 | 20,800 | |
6ly | 42.0 | 20,800 | |||
7ly | 48.0 | 20,800 | |||
7 | Thép góc V80 | 6ly | 45.0 | 21,000 | |
7ly | 51.0 | 21,000 | |||
8ly | 57.0 | 21,000 | |||
8 | Thép góc V90 | 6ly | 50.0 | 21,000 | |
7ly | 57.0 | 21,000 | |||
8ly | 65.0 | 21,000 | |||
9 | Thép góc V100 | 7ly | 62.0 | 21,000 | |
8ly | 70.0 | 21,000 | |||
9ly | 78.0 | 21,000 | |||
10ly | 87.0 | 21,000 | |||
CHÚNG TÔI CẮT CHẶT HÀNG THEO KÍCH THƯỚC YÊU CẦU |
Lưu ý: Bảng giá thép góc V này có thể được điều chỉnh tùy theo số lượng Đơn hàng hay Khối lượng mà khách hàng đặt hàng.
* Ngoài ra, chúng tôi kinh doanh các loại Thép góc mạ kẽm:
- Hàng mạ kẽm nhúng nóng + Mạ kẽm điện phân
- Cắt bán theo kích thước đặt hàng
- Cắt bán các loại Cọc V tiếp địa mạ kẽm: 1m; 1,5m; 2m; 2,4m; 2,5m; 3m …
- Có các loại độ dày theo đơn đặt hàng
- Hàng có sẵn, giao ngay. Hỗ trợ giao hàng
- Hàng có đầy đủ chứng chỉ