Skip to content
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC
  • LIÊN HỆ
  • BẢNG BÁO GIÁ
    • Contact
    • +84 913 73 1989
Công ty TNHH Thép Kim ĐồngCông ty TNHH Thép Kim Đồng
  • Thép – Inox
    • Thép tấm 0.8mm đến 100mm
    • Thép hình U-I-V
    • Inox các loại
  • Thép Trang trí CNC
    • Cửa cổng – Hàng rào
    • Lan can – Cầu thang
    • Vách ngăn Giếng trời
    • Bàn ghế – Xích đu
    • Tranh trang trí – Hộp đèn
    • Nhận thiết kế theo yêu cầu
  • Gia công
    • Thép tấm đột lỗ CNC Laser
    • Thép tấm Chặt – Chấn – Uốn
    • Kèo thép – Bản mã
    • Gia công Chỏm cầu – Côn – Nón
    • Gia công cắt CNC theo bản vẽ
  • Sản phẩm
    • Xilo – Bồn chứa -Tháp nước
    • Balan – Cầu trục
    • Kèo thép nhà xưởng
    • Ống khói – Ống thông hơi
    • Coppha thép cho công trình
    • Thi công sửa chữa công trình Công nghiệp
    • Sản phẩm phụ trợ công nghiệp từ Thép
thep-hinh-u-i-v
Trang chủ / Cung cấp thép - Inox / Thép hình U-I-V

Thép hình U-I-V

Danh mục: Cung cấp thép - Inox, Thép hình U-I-V
  • Mô tả

THÉP HÌNH CHỮ U

* Đặc điểm của thép chữ U

  • Thép chữ U là sản phẩm có độ cứng cao, chắc chắc và độ bền rất cao. Sản phẩm thường được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.
  • Thép chữ U được chia thành 6 kích thước chính, được đo cụ thể theo số đo mm. Bởi vậy kích thước của thép chữ U được chia ra làm h, b, d, t, R và r. Tương ứng với mỗi kích thước lại được chia nhỏ thành những kích thước tương ứng với khối lượng được tính theo kg/m.

* Ứng dụng:

  • Thép hình chữ U được sản xuất với những đặc tính và kỹ thuật riêng biệt. Do đó, nó phù hợp với những công trình đặc thù nhất định. Với ưu điểm là có khả năng chịu được va chạm lớn cũng như rung lắc mạnh. Ngoài ra thép hình còn tồn tại được trong môi trường có điều kiện thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt.
    Bởi vậy thép hình chữ U được sử dụng trong các công trình như: Nhà xưởng tiền chế, Làm Thùng xe, Dầm cầu trục, Bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt.

* TIÊU CHUẨN CỦA THÉP HÌNH CHỮ U:

Thép hình chữ U

 

– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mắc thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của sản phẩm.

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U

Bảng giá Thép hình chữ U

Bảng giá Thép hình chữ U

 

Mác thép: CT3, SS400

BẢNG GIÁ THÉP U – CÔNG TY THÉP KIM ĐỒNG
STT CHỦNG LOẠI Trọng lượng (Kg/cây)   Đơn giá (Đ/kg) Đơn giá (Đ/Cây)
1 U65x30x3x6m 17.0 21,400
U65x30x4x6m 21.0 21,400
2 U80x40x3x6m 24.0 20,400
U80x40x3.5x6m 27.0 20,400
U80x40x4x6m 31.5 20,400
U80x40x4.5x6m 34.0 20,400
3 U100x46x3.5x6m 34.0 20,400
U100x46x4x6m 37.0 20,400
U100x46x4.5x6m 42.0 20,400
U100x46x5x6m 48.0 20,400
4 U120x50x4.5x6m 49.0 20,700
U120x50x5x6m 53.0 20,700
U120x50x5.5x6m 57.0 20,700
5 U140x55x5x6m 70.0 20,700
6 U150x74x6.2x6m 105.0 22,200
7 U160x61x6x6m 80.0 20,700
8 U180x71x6.5x6m 98.0 21,700
9 U200x69x5.4x6m 105.0 22,200
10 U250x76x6x6m 137.0 22,500
11 U300x82x7x6m 186.0
…

 

* Ngoài ra, Chúng tôi kinh doanh các loại Thép U mạ kẽm:

  • Hàng Mạ kẽm nhúng nóng + Mạ điện phân
  • Hàng có sẵn
  • Giá tốt nhất đến Quý khách hàng

 

THÉP HÌNH CHỮ I

Công ty Thép Kim Đồng – Chuyên kinh doanh Thép chữ I từ I100 đến I400

+ Đặc điểm thép chữ I:

  • Thép chữ I với thiết kế khá giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn là chữ H và thép chữ I thường có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại. Thép chữ I cũng như thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng cho công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn….
  • Điểm khác biệt chính là áp lực chịu lên mỗi công trình khi được đưa vào vận hành khác nhau thì lúc này nhà thầu sẽ quyết định sử dụng Thép chữ I hoặc chữ H, nếu công trình phải chịu tải trọng ngang đáng kể thì thay vì dùng Thép chữ I thì sẽ phải dùng thép chữ H để đảm bảo sự chắc chắn và bền vững của công trình.

Thép hình chữ i

+ Tiêu chuẩn Thép chữ I

– Mác thép của Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.

– Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

– Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

+ THÉP KIM ĐỒNG – CHÚNG TÔI CHUYÊN KINH DOANH CÁC LOẠI THÉP CHỮ I HÀNG ĐEN + MẠ KẼM:

  • Cây dài 6m + 12m
  • Hàng trong nước + hàng nhập khẩu
  • Sản phẩm có chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ mạ kẽm nhúng nóng
  • Chúng tôi có đủ các loại độ dày theo tiêu chuẩn

Thép hình chữ i

  • Hàng có sẵn, giao ngay
  • Giá tốt, bán qua cân thực tế
  • Hỗ trợ giao hàng
  • Xuất đầy đủ Hóa đơn Vat

Bảng giá thép hình chữ I

BẢNG GIÁ THÉP I – CÔNG TY THÉP KIM ĐỒNG
STT CHỦNG LOẠI Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (Đ/kg) Đơn giá (Đ/Cây)
1 I 100 x 55 x 4,5 x 5.5 – AK 48 21,000 –
2 I 120 x 64 x 4,4 x 6 – AK 57 21,000 –
3 I 150 x 75 x 5 x 7 –  AK 77 21,300 –
4 I 198 x 99 x 4,5 x 7 – TQ 219 24,000 –
5 I 200 x 100 x 5.5 x 8 – AK 125 22,300 –
6 I 250 x 125 x 6 x 9 – POS 348 24,500 –
7 I 300 x 150 x 6.5 x 9 – POS 440 24,500 –
8 I 350 x 175 x 7 x 11 – POS 593 – –
9 I 400 x 200 x 8 x 13 – POS 785 – –

Thép Góc V

  • Thép Góc chữ V và chữ L nhìn chung là tương đối giống nhau. Thép chữ L có hai cạnh ngắn dài khác nhau còn thép V thì hai cạnh cân bằng nhau.
  • Thép chữ L là loại thép thiết kế theo hình chữ L được sử dụng cho các công trình lớn. Trong các công trình mỗi loại thép hình chữ đều có tác dụng riêng của nó phù hợp với công trình có áp lực chịu lên khác nhau mà nhà thầu sẽ quyết đinh đưa ra sự lựa chọn thép V hoặc thép L

Thép góc

 

* Tiêu chuẩn thép góc V – L:

–  Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
–  Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
–  Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
–  Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Thép góc

* Ứng dụng:

+ Xây dựng kỹ thuật
+ Xây dựng dân dụng
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Giao thông vận tải
+ Cơ khí chế tạo

  • Có đủ các độ dày từ 2ly – 10ly
  • Bán các loại Thép góc mạ kẽm (Mạ điện phân + Mạ nhúng nóng)
  • Cắt bán theo kích thước đặt hàng
  • Cắt bán các loại Cọc V tiếp địa

Thép góc mạ kẽm

  • Hàng đúng chủng loại, quy cách
  • Giá tốt, Hỗ trợ giao hàng
  • Hàng có sẵn, giao ngay
  • Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ
BẢNG GIÁ THÉP GÓC CÁC LOẠI
TT CHỦNG LOẠI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ
(Đ/kg)
ĐƠN GIÁ
(Đ/Cây)
1 Thép góc V30 2ly 5.5 22,500
2.5ly 6.7 22,000
3ly 8.0 22,000
2 Thép góc V40 2.5ly 9.0 20,700
3ly 10.7 20,500
4ly 13.5 20,500
3 Thép góc V50 3ly 14.0 20,500
4ly 18.0 20,500
5ly 22.5 20,500
4 Thép góc V63 4ly 24.0 20,500
5ly 28.5 20,500
6ly 33.5 20,500
5 Thép góc V70 5ly 33.0 20,800
6ly 39.0 20,800
7ly 45.0 20,800
6 Thép góc V75 5ly 36.0 20,800
6ly 42.0 20,800
7ly 48.0 20,800
7 Thép góc V80 6ly 45.0 21,000
7ly 51.0 21,000
8ly 57.0 21,000
8 Thép góc V90 6ly 50.0 21,000
7ly 57.0 21,000
8ly 65.0 21,000
9 Thép góc V100 7ly 62.0 21,000
8ly 70.0 21,000
9ly 78.0 21,000
10ly 87.0 21,000
CHÚNG TÔI CẮT CHẶT HÀNG THEO KÍCH THƯỚC YÊU CẦU

 

Lưu ý: Bảng giá thép góc V này có thể được điều chỉnh tùy theo số lượng Đơn hàng hay Khối lượng mà khách hàng đặt hàng.

* Ngoài ra, chúng tôi kinh doanh các loại Thép góc mạ kẽm:

  • Hàng mạ kẽm nhúng nóng + Mạ kẽm điện phân
  • Cắt bán theo kích thước đặt hàng
  • Cắt bán các loại Cọc V tiếp địa mạ kẽm: 1m; 1,5m; 2m; 2,4m; 2,5m; 3m …
  • Có các loại độ dày theo đơn đặt hàng
  • Hàng có sẵn, giao ngay. Hỗ trợ giao hàng
  • Hàng có đầy đủ chứng chỉ

Sản phẩm tương tự

Bu lông inox – Tắc kê inox – Ty ren inox

31_1529389

Tấm inox – Tấm thép không gỉ

Cuộn inox

Ống Inox

La đúc inox

stainless steel channel 316

U đúc inox

Hộp inox

Phụ kiện inox Co – Tee – Mặt Bích – Valve inox

THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG

—

Thứ Hai - Chủ nhật

8h:00 - 17h:00

ĐỂ LẠI LỜI NHẮN

—

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    —

    Bán hàng & CSKH:

    0333 055 244

    Bộ phận kỹ thuật:

    0913 73 1989

    THÉP KIM ĐỒNG

    THÉP KIM ĐỒNG hỗ trợ sản xuất các sản phẩm như Cửa Cổng Sắt Mỹ Thuật, Lan Can, Cầu Thang, mặt dựng tòa nhà cao tầng với độ chính xác và thẩm mỹ cao mà không phụ thuộc quá nhiều vào tay nghề và trình độ của người thợ thi công. 

    - Địa chỉ: 26AC, Khu Phố 5, QL1A, Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
    - Điện thoại: 0913 73 1989
    - Email: thepkimdong@gmail.com
    - Website: www.thepkimdong.com

    LIÊN HỆ BÁO GIÁ

    Vui lòng để lại thông tin cá nhân của quý khách, nhân viên của chúng tôi sẽ điện lại ngay sau khi gửi liên hệ 5 phút.



      THEO DÕI CHÚNG  TÔI TẠI

      Copyright 2022 © THÉP KIM ĐỒNG | Duy trì bởi Buginet Digital Marketing
      • Thép – Inox
        • Thép tấm 0.8mm đến 100mm
        • Thép hình U-I-V
        • Inox các loại
      • Thép Trang trí CNC
        • Cửa cổng – Hàng rào
        • Lan can – Cầu thang
        • Vách ngăn Giếng trời
        • Bàn ghế – Xích đu
        • Tranh trang trí – Hộp đèn
        • Nhận thiết kế theo yêu cầu
      • Gia công
        • Thép tấm đột lỗ CNC Laser
        • Thép tấm Chặt – Chấn – Uốn
        • Kèo thép – Bản mã
        • Gia công Chỏm cầu – Côn – Nón
        • Gia công cắt CNC theo bản vẽ
      • Sản phẩm
        • Xilo – Bồn chứa -Tháp nước
        • Balan – Cầu trục
        • Kèo thép nhà xưởng
        • Ống khói – Ống thông hơi
        • Coppha thép cho công trình
        • Thi công sửa chữa công trình Công nghiệp
        • Sản phẩm phụ trợ công nghiệp từ Thép
      • Sign Up
      • Join
      • GIỚI THIỆU
      • TIN TỨC

      Đăng nhập

      Quên mật khẩu?