Đặc tính thép tấm:
- Thép tấm là loại thép được cán ra thành các tấm hình vuông, hình chữ nhật có kích thước khác nhau tùy vào mục đích sử dụng của sản phẩm.
- Bên cạnh đó, do cần có đặc tính dẻo dai và độ bền cực lớn nên khi sản xuất phải trải qua quy trình nghiêm ngặt và đòi hỏi công nghệ cao và kỹ thuật rất chính xác. Độ dày cũng như hình dạng cuối cùng của nó sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng sản phẩm cũng như những yêu cầu của bên đặt hàng.
- Loại thép này thường được dùng trong các lĩnh vực: Gia công cơ khí, đột dập, CNC …
PHÂN LOẠI THÉP TẤM:
Thép tấm là sản rất đa dạng mẫu mã và có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Bình thường và thông dụng thì các nhà sản xuất hay sử dụng chủng loại sau:
- Thép tấm trơn
- Thép tấm mạ kẽm;
- Thép tấm chống trượt;
- Thép tấm chịu mài mòn.
Ngoài ra có thể phân loại các loại vật liệu theo độ dày/mỏng của sản phẩm từ 0,8 – 300 mm.
Các loại thép trên thị trường được nhập khẩu từ nhiều quốc gia trên thế giới như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc và các nước châu Âu. Mỗi quốc gia sẽ có mác thép khác nhau để phân biệt dễ dàng. Dựa vào các tiêu chí phân loại này, khách hàng có thể chọn được các loại thép theo đúng yêu cầu.
Cách bảo quản thép tấm:
Sản phẩm này có thể bị gỉ sét, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng công trình. Hãy chú ý các điều sau:
- Không để thép tấm nói riêng và các loại thép khác nói chung gần các hóa chất như acid, ba-dơ, muối… và các vật liệu thể khí như các-bon, hơi lưu huỳnh, hơi hidro…
- Không để lẫn lộn các loại thép gỉ và không gỉ.
- Các tấm thép bị gỉ phải được lau chùi thật sạch, bôi dầu chống rỉ
- Không xếp trong kho sát nền đất. Phải để cách mặt đất ít nhất 10 cm trở lên, nên đặt trên đà gỗ hoặc bê tông có đệm gỗ lót.
Bảng giá thép tấm
BẢNG GIÁ THÉP TẤM THÔNG DỤNG | |||||
TT | CHỦNG LOẠI | Độ dày (mm) | Khổ tôn | Trọng lượng (Kg/m2) | Đơn giá (đ/kg) |
THÉP TẤM CÁN NGUỘI |
0.5 | 1m – 1,5m | 3.92 | ||
1 | Thép tấm cán nguội – 0,6mm | 0.6 | 1m – 1,5m | 4.71 | |
2 | Thép tấm cán nguội – 0,8mm | 0.8 | 1m – 1,5m | 6.28 | |
3 | Thép tấm cán nguội – 1,0mm | 1.0 | 1m – 1,5m | 7.85 | |
4 | Thép tấm cán nguội – 1,2mm | 1.2 | 1m – 1,5m | 9.42 | |
5 | Thép tấm cán nguội – 1,5mm | 1.5 | 1m – 1,5m | 11.77 | |
6 | Thép tấm cán nguội – 1,8mm | 1.8 | 1m – 1,5m | 14.13 | |
7 | Thép tấm cán nguội – 2mm | 2.0 | 1m – 1,5m | 15.70 | |
THÉP TẤM CÁN NÓNG |
|||||
1 | Thép tấm cán nóng – 1,55mm | 1.55 | 1m – 1,5m | 12.56 | 29,000 |
2 | Thép tấm cán nóng – 1,8mm | 1.8 | 1m – 1,5m | 14.13 | 29,000 |
3 | Thép tấm cán nóng – 2,0mm | 2.0 | 1m – 1,5m | 15.70 | 29,000 |
4 | Thép tấm cán nóng – 2,5mm | 2.5 | 1m – 1,5m | 19.63 | 28,500 |
5 | Thép tấm cán nóng – 3,0mm | 3.0 | 1m – 1,5m | 23.55 | 28,000 |
6 | Thép tấm cán nóng – 4,0mm | 4.0 | 1m – 2m | 31.40 | 28,000 |
7 | Thép tấm cán nóng – 5,0mm | 5.0 | 1m – 2m | 39.25 | 27,800 |
8 | Thép tấm cán nóng – 6,0mm | 6.0 | 1m – 2m | 47.10 | 27,800 |
9 | Thép tấm cán nóng – 7,0mm | 7.0 | 1m – 2m | 54.95 | 27,800 |
10 | Thép tấm cán nóng – 8,0mm | 8.0 | 1m – 2m | 62.80 | 27,800 |
11 | Thép tấm cán nóng – 10mm | 10.0 | 1m – 2m | 78.50 | 27,500 |
Lưu ý: Bảng báo giá này có thể được điều chỉnh tùy theo số lượng đơn hàng hay khối lượng mà khách hàng đặt hàng.
Ngoài kinh doanh thép tấm ra, Công ty chúng tôi còn Sản xuất các loại Thép hình hàng đen + Mạ kẽm:
- Thép góc
- Thép Vuông
- Thép tròn trơn
- Thép Lập là
- Ray cửa xếp
- Thép Ống hộp đen + mạ kẽm
- Tôn Nhám
- Cọc tiếp địa
- Thép mạ kẽm các loại